áo choàng rộng trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ áo choàng rộng sang Tiếng Anh.
Từ điển Việt Anh. áo choàng. overcoat; blouse; smock. áo choàng tắm bathrobe; dressing-gown. anh chàng nhỏ con mặc áo choàng vào chẳng thấy người đâu cả the little man was engulfed in/by his overcoat.
1. Áo choàng tắm có nghĩa là gì? Bằng tiếng Anh, Áo choàng tắm là một danh từ với ý nghĩa Áo choàng tắm. Áo choàng tắm là loại áo thường được mọi người sử dụng sau khi tắm xong để lau khô cơ thể. Bên cạnh đó, áo choàng tắm còn có công dụng giữ ấm, tạo cảm giác
Bình thường thì áo choàng không phổ biến để mặc ra đường nhưng trong phim ảnh và tạo dáng thì áo choàng cũng không phải là hiếm thấy. Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết cái áo choàng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng.
Vừa lúc đó hai tiếng kêu như tiếng ngọc chạm, rồi một ánh sáng rực rỡ bùng lên thế là luồng hắc quang bị vùi đâu mất như sắp tan đi. Công Tôn kinh hồn khiếp vía, ông muốn thu kiếm về để trốn chạy, nhưng không làm sao thu về được nữa.
Áo choàng tiếng anh là gì. Như vậy, nếu bạn thắc mắc áo choàng tiếng anh là gì thì câu trả lời là có hai cách gọi là cloak và cape. Hai cách gọi này để chỉ hai loại áo choàng khác nhau, cloak là áo choàng có thể che được cả phía trước và phía sau người, nó còn thiết kế có mũ trùm.
OqhzJRS. Phép dịch "áo choàng tắm" thành Tiếng Anh bathrobe là bản dịch của "áo choàng tắm" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Một lần ông ấy thấy một người đàn ông mặc áo choàng tắm đang hút thuốc, ↔ On one occasion, he saw a man in a bathrobe smoking a pipe, Một lần ông ấy thấy một người đàn ông mặc áo choàng tắm đang hút thuốc, On one occasion, he saw a man in a bathrobe smoking a pipe, Bố Atticus đang cầm áo choàng tắm và áo khoác của tôi. Atticus was holding out my bathrobe and coat. Thật ra - tôi làm việc tại nhà của mình, tôi thường mặc áo choàng tắm. Really - I work alone in my house, often in my bathrobe. Khi Eddie mở cửa, ông ta đang đứng ở lối vào cửa, mặc áo choàng tắm. When Eddie opens the door, he is standing in the doorway, wearing a bathrobe. Hãy cởi áo choàng tắm của anh ra. Take off your bathrobe, please. Tôi nghĩ việc đầu tiên mình sẽ làm khi vào thành phố là mua một cái áo choàng tắm. I think the first thing I'm going to do when I get into the city is buy a bathrobe. Cậu bày ra khăn tắm sạch, xà-bông, một cái bàn chải khô, một tấm chùi chân, một cái áo choàng tắm và một... Then you lay out a clean towel, soap, a dry brush, a mat, a bathrobe and a... Một lần ông ấy thấy một người đàn ông mặc áo choàng tắm đang hút thuốc, và nhận ra đó chính là bản thân mình. On one occasion, he saw a man in a bathrobe smoking a pipe, and realized it was himself. Tôi thức dậy với một vài sửa chữa cuối cùng trong buổi sáng... và bắt tay ông ấy trong chiếc áo choàng tắm mà ông mặc. Uh, I went up with some corrections last thing in the morning... and shook hands with him in his bathrobe as he stood there. Trong tủ quần áo có 4 cái quần xám cùng một kiểu, 4 áo sơ mi trắng và xanh cùng kiểu, thắt lưng, tất, đồ lót, một chiếc áo khoác, một cà vạt sọc và một áo choàng tắm trắng. Inside the wardrobe were four identical grey trousers, four identical button-down shirts in white and blue, a belt, socks, underwear, a blazer, a striped tie and a white bathrobe. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. A 2-star hotel may have modest rooms and economy pricing, while a 4-star hotel could feature upscale decor, a dedicated concierge, 24-hour room service and luxury amenities such as bathrobes and minibars. Một khách sạn 2 sao có thể có phòng đơn giản với mức giá tiết kiệm, trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên tiền sảnh tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ cùng các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và tủ mát. A two-star hotel may have modest rooms and economy pricing, while a four-star hotel might feature upscale decor, a dedicated concierge, 24-hour room service and luxury amenities such as bathrobes and minibars. Mina cũng nhận được điểm số cao nhất trong phần thi Áo tắm và Áo choàng dài mặc buổi tối. Mina also received the highest scores during the Swimsuit and Evening Gown Competition. Trong nhà tắm có cái áo choàng đó. There's a robe in the bathroom. Khi cuộc thi bắt đầu, Izsák thắng cả ba cuộc thi sơ bộ áo tắm, phỏng vấn và áo choàng buổi tối. When the pageant began, Izsák won all three preliminary competitions swimsuit, interview and evening gown. Anh ta không tấn công một ánh sáng, nhưng đặt trên kính đeo mắt của mình, áo choàng mặc quần áo của cô và dép đi tắm, ông ra ngoài lúc hạ cánh để lắng nghe. He did not strike a light, but putting on his spectacles, her dressing- gown and his bath slippers, he went out on the landing to listen. Mỗi ứng viên báp têm nhận được một áo choàng dài đến chân có dây buộc mép áo nơi mắt cá chân để khoác ngoài bộ quần áo tắm. Each baptismal candidate received a full-length gown with ankle straps to be placed over our regular bathing costumes. Một khoảnh khắc đáng chú ý khi cô tham gia Hoa hậu Venezuela 2009 xuất hiện trong phân khúc áo tắm khi Vasini, một cách có tính toán, thả chiếc khăn choàng của mình và nhặt nó lên bằng chân phải của mình để làm hài lòng đám đông. A notable moment of her participation in Miss Venezuela 2009 came during the swimsuit segment when Vasini, in a calculated manner, dropped her wrap and picked it up with her right foot to the delight of the crowd. Khi Philip đe dọa bao vây thành phố của Corinth và tất cả cư dân hốt hoảng bước vào giai đoạn phòng thủ, một số mài bén vũ khí, một số tích trữ gạch, một số sửa sang lại các bức tường, Diogenes khi nhìn thấy tất cả những điều này vội vàng gấp lại áo choàng của mình và bắt đầu lăn cái bồn tắm của mình qua lại giữa các con phố một cách nhiệt tình. When Philip threatened to lay siege to the city of Corinth and all its inhabitants hastily bestirred themselves in defense, some polishing weapons, some gathering stones, some repairing the walls, Diogenes seeing all this hurriedly folded his mantle about him and began to roll his tub zealously back and forth through the streets.
Được rồi, có kiếm áo choàng cho tôi không? All right, can you get me a cloak? Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng. You should start wearing the gold cloak. Cho tôi xem áo choàng của cô đi. Show me your cape. và giành được chiếc áo choàng này. and earn this robe. Hãy nhìn cái áo choàng của em đẹp quá chừng. Just look how beautiful my coat is. Bố Atticus đang cầm áo choàng tắm và áo khoác của tôi. Atticus was holding out my bathrobe and coat. Cậu đang mặc áo choàng của bọn tôi! You're wearing our robes! Đem theo áo choàng và túi ngủ sao? With his bedroll and coat? Mỗi người đều mặc áo choàng màu trắng. Each one wore a white flowing robe. Ta có thể lột da cô Lột nó ra rồi mặc lên người như chiếc áo choàng. I could get under your skin, carve it free and wear it as a cloak. Tôi sẽ nói cậu đã giành được chiếc áo choàng rồi đấy! I'd say you've earned that robe. May mà tôi giấu cái này trong áo choàng không thì cũng bị cháy nốt. He would have burn this too If I hadn't hidden it in my robe. Cái áo choàng này. This cloak. Anh mà đề cập đến đồ bó và áo choàng, tôi sẽ về nhà đấy. You even mention tights and a cape, I'm going home. Bà mắc áo choàng Sari màu vàng, bên dưới trông như chiếc quần bằng hang thêu kim tuyến. She was wearing a yellow sari and what looked like gold lamé capri pants underneath. Tôi quyết định mặc cái áo đầm đó với cái áo choàng ngoài. I decided to wear the dress with a jacket. Áo choàng đỏ đang đến kìa. The Red Capes are coming! Đội quân áo choàng đỏ đang đến! The Redcoats are coming! 22 Lễ phục, áo ngoài, áo choàng và ví, 22 The ceremonial robes, the overtunics, the cloaks, and the purses, Có công bằng không khi cháu đã đặt lên áo choàng một món quà? Is it fair that you put on a cape and get stuff? Vậy là... anh đã tìm được chiếc áo choàng. Oh, I, uh, see you found your coat. Có thể tôi cất áo choàng cho ngài? May I take your coat, sir? Áo choàng và dép đi trong nhà ở trong tủ. Robes and slippers in the closet. Anh đã để nó trong túi chiếc áo choàng tốt thứ 2 của anh, thật ngu ngốc! You left it in the pocket of your second best dressing gown, you clot! Bên trong gói đồ là một cái áo choàng ấm áp. It contained a warm overcoat.
Thật tiếc! Trang của bạn yêu cầu không tồn tại. Vui lòng thử với một trang khác hoặc liên hệ để được hỗ trợ nhé! Về trang chủ
The first surgical gown was born in the end of nineteenth choàng phẫu thuật vô trùng các tài liệu dùng một lần thuộc về vải màn hình dùng trong y tế, chủ yếu tập trung vào ngăn chặn hiệu quả rào material of disposable sterile surgical gown belongs to the screen fabric for medical use, mainly focus on blocking barrier take off the surgical gownincluding wearing sterile gloves. làm bằng chất liệu không dệt mà vật liệu có các tính năng fllowing by nonwovens which material have the fllowing features biệt cần thiết để mặc cho bác sĩ khi ông gặp một oeration. to wear for doctor when he having an oeration. nắp phẫu thuật, mũ, vỏ giày, ga trải giường, v. field Face mask, Surgical gown, protective clothes, operation cover, cap, shoe cover, bed sheet cả các sản phẩm này có thể được sử dụng để sản xuất gói phẫu thuậtAll of these products can be used tomake disposable medical Surgical Pack, Surgical Gowns, Isolation Gowns, Coverall ect. vải không dệt phúc mạc, hree- chống kapok vải không materials of non-woven surgical gown include SMS nonwoven fabric, Peritoneal non-woven fabric, hree-anti kapok nonwoven trình kiểm tra tính dễ cháy đánh giá tính dễ cháy của hàng dệt may yThe Flammability test procedure evaluates the flammability ofmedical textiles including face masks, surgical gowns, and cụ bảo vệ y tế mặt nạ an toàn,Medical protecting tool safety mask, safety coats, surgical gowns, respirators, head covers, flour storage bags. rào chắn giữa các khu vực vô trùng và khu vực phòng không vô trùng để ngăn ngừa nhiễm trùng vết thương và bảo vệ bệnh nhân và nhân viên y medical surgical gown and sheet were originally designed to create a barrier between sterile area and non sterile area to prevent wound infection and to protect the patient and the medical choàng cách ly Chất liệu vải dệt thoi là vật liệu giống như vải làm từ sợi dài, kết dính với nhau bằng phương pháp hóa học, cơ khí, nhiệt hoặc dung môi. onwoven fabric is a fabric-like material made from long fibers, bonded together by chemical, mechanical, heat or solvent treatment. tiến về mức độ bảo vệ không mong muốn để giúp bảo vệ bệnh nhân và nhân viên khỏi sự lây lan của nhiễm trùng trong quá trình phẫu range of surgical gowns provides the advanced solution in defferent levelsof protection to help protect patients and staff from the spread of infection during đó, trong giấc mơ,tôi nhìn thấy một bác sỹ mặc áo choàng phẫu thuật đã tiêm thứ gì đó vào lưng tôi, và tôi không còn đau in a dream, I saw a doctor dressed in a surgical gown inject something into my lower back, and I no longer felt any pain. khi ông làm phẫu thuật, thí nghiệm và nghiên cứu, được sử dụng để ngăn chặn vi khuẩn và các yếu tố khác gây ra nhiễm trùng, tránh các nhiễm trùng thứ hai cho bệnh nhân, để ngăn chặn các nhân viên y tế từ rượu và các chất lỏng surgical gown is a sterile isolation clothing for a doctor when he doing surgery, experiments and research, used to stop bacteria and other factors induced infection, avoid second infection to patients, to prevent medical staffs from alcohol and other liquid. kế để tạo ra một lĩnh vực vô trùng an toàn và hiệu quả, đóng vai trò là hàng rào bảo vệ giữa bệnh nhân và bác sĩ hoặc y tá trong quá trình phẫu thuật, chẩn đoán hoặc đơn giản là cách ly và hướng tới bệnh….Disposable surgical gown is designed to create a safe and effective sterile field that serves as a protective barrier between a patient and the doctor or nurse during a surgical diagnostic or simply insulating procedure of and towards the patient in….Sản phẩm mục của Sản phẩm không dệt, chúng tôi là nhà sảnxuất chuyên ngành từ Trung Quốc, Áo choàng phẫu thuật, Bouffant Cap nhà cung cấp/ nhà máy, bán buôn- chất lượng cao sản phẩm của Bác sĩ Cap R& D và sản xuất, chúng tôi có hoàn hảo sau bán hàng dịch vụ và hỗ trợ kỹ categories of Non-woven Products,we are specialized manufacturers from China, Surgical Gown, Bouffant Cap suppliers/factory, wholesale high-quality products of Doctor Cap R& D and manufacturing, we have the perfect after-sales service and technical support. thoải mái và linh hoạt. Chúng tôi cung cấp các loại vải khác nhau có thể đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất của EN13795 và AAMI cấp 3& cấp 4. Sự đa dạng của các chất liệu và mẫu mã khác nhau….Surgical gown has designed with safety comfort and flexibility We offer different fabrics which can meet EN13795 and AAMI level 3 level 4 performance requirements The variety of different material and models give you an option to choose the right….Tên sản phẩm Gói phần C loại mới Các gói chủ yếu bao gồm 1 mặt sau Tấm Thở, bacte 1 nắp đứng mayo 76x145cm 1 rãnh treo hình chữ C, túi đựng chất lỏng có 2 cổng hút 72 x80cm và dây hình….Product Name New Type C section Pack The pack mainly include 1 back Tablecover To resist the bacteria 3 reinforced Surgical gown Breathable bacte 1 mayo stand cover 76x145cm 1 C section drape fluid collection pouch with 2 suction port 72 x80cm and….Tên sản phẩm Gói phần C loại mới Các gói chủ yếu bao gồm kháng vi khuẩn, tránh nhiễm trùng giữa các nhân viên y tế và bệnh nhân. Mayo Stand Cover- Để thu gom chất thải sau khi hoạt động….Product Name New Type C section Pack The pack mainlyinclude Table Cover To resist the bacteria Surgical Gown Breathable bacteria resistance avoidinter infection between the medical staffand patient Mayo Stand Cover To collect the waste after….Mềm mại, thoải mái, có đặc tính rào cản cao đối với vi khuẩn và chất lỏng, độ bền kéo cao,phù hợp với ba sức đề kháng áo choàng phẫu thuật đã được thiết kế với sự an toàn, thoải mái và linh hoạt. Chúng tôi cung cấp các loại vải khác nhau có thể đáp….Soft comfortable has high barrier property to the bacteria andthe liquid high tensile strengh accord with three resistance surgical gown has designed with safety comfort and flexibility We offer different fabrics which can meet EN13795 and AAMI….Tên sản phẩm PE ép màng spunlace bằng keo Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm chiều rộng 5cm- 200cm, gram 50gsm- 200gsm Tính năng sản phẩm latex miễn phí, hấp thụ tốt, tỷ lệ hấp thụ cao, cảm giác tay mềmProduct Name PE film laminated spunlace with glue Product Specification width 5cm 200cm gram 50gsm 200gsm Product Features latex free good absorption high absorption rate kế để tạo ra một lĩnh vực vô trùng an toàn và hiệu quả, đóng vai trò là hàng rào bảo vệ giữa bệnh nhân và bác sĩ hoặc y tá trong quá trình phẫu thuật, chẩn đoán hoặc đơn giản là cách ly và hướng tới bệnh nhân chống lại ô nhiễm và độ ẩm của vi khuẩn, do đó làm giảm nguy cơ nhiễm Surgical Gown is designed to create a safe and effective sterile field that serves as a protective barrier between a patient and the doctor or nurse during a surgical, diagnostic or simply insulating procedure of and towards the patient in against microbial contamination and moisture, thus reducing the risk of sản phẩm Màng nhựa PE thoáng khí Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm Chiều rộng 5cm- 200cm; gram 28gsm- 200gsm Tính năng sản phẩm Hơi thở và độ thấm tốt, hấp thụ tốt, tỷ lệ hấp thụ cao, cảm giác tay mềmProduct Name Breathable PE film laminated PP Product Specification Width 5cm 200cm gram 28gsm 200gsm Product Features Good breathability and permeability good absorption high absorption ratesoft hand feeling Product Application surgical gown….
Translations áo choàng tốt nghiệp also áo mão Context sentences Monolingual examples At these occasions, the singer wore a white bathrobe and performed a choreographied dance with two female dancers. Judging by the number of guests walking around in their white cotton bathrobes, it's clearly a popular destination. Half my fellow diners are in bathrobes, having come before or after their session in a lagoon that provides a dreamy backdrop to prandial proceedings. Hospital records indicate she was found lying on her back with a bathrobe tied loosely around her neck. In the summer men wore clothes made of canvas, like a bathrobe. By the time a child graduates from college, she may have already sported a cap and gown at least five previous times! She will wear her normal cap and gown and carry a sign whose words she would not divulge before the fact. I had to go find my cap and gown. But school officials took his cap and gown away from him and barred him from the stage. But students tweeted pictures of the young artist carrying her mattress in her cap and gown to confirm she was allowed to finish her undergraduate thesis. áo choàng tốt nghiệp noun More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
áo choàng tiếng anh là gì