Các ngành của chương trình liên kết du học Logistics + Quản lý Cảng và Logistics: 2 năm học tại ĐH Giao thông vận tải TP.HCM, 2 năm cuối học tại ĐH Tongmyong Hàn Quốc + Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 2 năm học tại ĐH Giao thông vận tải TP.HCM, 2 năm cuối học tại ĐH Quốc gia Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc
I. Hệ thống các trường đại học ở Nhật Bản. Các trường đại học ở Nhật chủ yếu có 3 loại: trường quốc lập, trường công lập và trường tư lập. 1. Trường Đại học quốc lập. Là trường đại học do Nhà nước thành lập và quản lý. Gần như mỗi tỉnh ở Nhật
Đại học Y Dược Hải Phòng cũng chính thức ban hành khung học phí mới áp dụng cho năm học 2022-2023. Mức học phí mới tăng cao so với mức thu năm học trước (14,3 triệu đồng/năm). Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội có mức học phí các ngành hệ chuẩn là 24,5
Trường Đại học Hạ Long Khai giảng năm học 2022 - 2023. Sáng 13/10/2022, Trường Đại học Hạ Long đã long trọng tổ chức Lễ khai giảng năm học 2022-2023. Lễ Khai giảng được tổ chức đúng dịp kỷ niệm 8 năm Ngày thành lập trường (13/10/2014-13/10/2022).
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 484 Lạch Tray, Lê Chân, Hải Phòng. Tel: 0225.3735.138 / 0225.3729690 / 0225.3851657
Trường đại học Kỹ thuật Công nghiệp ký thỏa thuận hợp tác với công ty cổ phần phát triển giáo dục Kidscode. Ngày 12/10/2022 tại Phòng họp 1, Trường đại học kỹ thuật công nghiệp đã có buổi làm việc và ký kết thỏa thuận hợp tác với Công ty Cổ phần Phát triển
hakJh. Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Theo Trường Đại học Y dược Hải Phòng, học phí của từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 được nhà trường áp dụng theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 2/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập. Trong đó, Khoản 2 Điều 5 của Nghị định này quy định mức trần đối với cơ sở giáo dục công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư với khối ngành Y dược năm học 2020-2021 là đồng/sinh viên/tháng. Đến năm học 2021 – 2022 và năm học 2022 – 2023, mức học phí được nhà trường áp dụng theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ kinh phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Qua đó, tại Điểm a, Khoản 1, Điều 11, Nghị định số 81/2021/NĐ-CP quy định, mức trần học phí đối với khối ngành đào tạo trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục đại học công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư với khối ngành Y dược năm học 2021 - 2022 là đồng/sinh viên/tháng; Học phí năm học 2022 - 2023 được quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 11 Nghị định 81 đối với khối ngành Y dược là đồng/sinh viên/tháng. Căn cứ theo các quy định, năm học 2022 - 2023, Trường Đại học Y Dược Hải Phòng đã điều chỉnh mức thu học phí từ đồng/sinh viên/tháng lên thành đồng/sinh viên/tháng. Ngày 20/12/2022, Chính phủ đã ban hành Nghị quyết 165/NQ-CP về học phí đối với cơ sở giáo dục và đào tạo công lập năm học 2022-2023, trong đó, Điều 2 quy định cơ sở giáo dục đại học giữ ổn định mức thu phí năm học 2022 - 2023 bằng mức thu học phí 2021 - 2022 do cơ sở ban hành. Do đó, Trường Đại học Y Dược đã điều chỉnh mức thu học phí xuống đồng/sinh viên/tháng. Mới đây, ngày 10/5/2023, Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 2108/QĐ-BYT về việc giao quyền tự chủ tài chính của một số đơn vị sự nghiệp trực thuộc, năm 2023 và giai đoạn 2023 -2025. Trong đó, Trường Đại học Y Dược Hải Phòng được phân loại là đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên nhóm 2 năm 2023 và giai đoạn 2023 - 2025. Căn cứ theo Điểm b, Khoản 2, Điều 11, Nghị định 81 thì Trường Đại học Y Dược Hải Phòng được thu tối đa 55,2 triệu đồng/1 năm. Tuy nhiên, để hỗ trợ người học và chia sẻ khó khăn do đại dịch Covid-19, nhà trường dự kiến mức thu từ 27 triệu đến 35 triệu/1 năm tùy theo ngành đào tạo tăng 30%; Riêng đối với sinh viên các khóa cũ đang theo học, nhà trường dự kiến thu theo đúng lộ trình của Nghị định 81.
Mục lụcI. Thông tin chung về Đại học Hải PhòngII. Dự kiến học phí của Trường Đại học Hải Phòng vào năm 2023III. Mức học phí Trường Đại học Hải Phòng vào năm 2022IV. Mức học phí Trường Đại học Hải Phòng vào năm 2021V. Mức học phí Trường Đại học Hải Phòng vào năm 2020VI. Mức học phí Trường Đại học Hải Phòng vào năm 2019VII. Mức học phí Trường Đại học Hải Phòng vào năm 2017- 2018VIII. Những điểm nổi bật ở Trường Đại học Hải PhòngIX. Phương thức tuyển sinh của Đại học Hải Phòng vào năm 2020 Jobtest giới thiệu đến bạn đọc Học phí Đại học Hải Phòng 2022 – 2023, thông tin chung về trường, phương thức xét tuyển và các điểm nổi bật của trường. Xem thêm [Cập nhật] Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội năm 2022Thông tin chi tiết mức học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội năm học 2022 – 2023Cập nhật học phí đại học Điện Lực Hà Nội EPU mới và chuẩn xác nhất năm 2022Mức học phí Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2022 Trường Đại học Hải Phòng với mục tiêu trở thành đơn vị giáo dục đa lĩnh vực và theo định hướng ứng dụng. Trường luôn muốn đào tạo được nguồn nhân lực chất lượng cao, để đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động. Bài viết sau đây của JobTest sẽ cung cấp đến bạn đọc thông tin về học phí của Đại học Hải Phòng thay đổi qua các năm. I. Thông tin chung về Đại học Hải Phòng Tên trườngĐại học Hải Phòng Haiphong UniversityĐịa chỉTrụ sở chính 171 Phan Đăng Lưu, phường Kiến An, thành phố Hải PhòngCơ sở 2 246 Đà Nẵng, phường Ngô Quyền, thành phố Hải PhòngCơ sở 3 49 Trần Phú, phường Ngô Quyền, thành phố Hải hoặc tuyển sinh của trườngTHPEmaildaihoc điện thoại0225 3876 338 hoặc 0398 171 171 Dự kiến vào năm 2023, mức học phí của Đại học Hải Phòng sẽ tăng khoảng 5% so với năm 2022, tương đương khoảng VNĐ/năm. Tuy nhiên, đây chỉ là mức học phí dự kiến, chưa có thông báo chính thức, JobTest sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. III. Mức học phí Trường Đại học Hải Phòng vào năm 2022 Mức học phí vào năm 2022 của Đại học Hải Phòng tăng 5% so với năm 2021, tương đương khoảng VNĐ/năm. Cụ thể đối với các ngành như sau Học phí với những ngành khoa học xã hội, nông lâm kinh tế là VNĐ/ phí đối với các ngành khoa học, tự nhiên, kỹ thuật, du lịch, khách sạn là VNĐ/tháng. IV. Mức học phí Trường Đại học Hải Phòng vào năm 2021 Học phí trung bình của trường Đại học Hải Phòng vào năm 2021 là VNĐ/năm. Cũng như các đơn vị đào tạo khác, ngoài học phí, nhà trường sẽ có nhiều chính sách để hỗ trợ sinh viên như miễn giảm học phí cho các sinh viên theo quy định của Nhà nước, chương trình học bổng khuyến học cho những sinh viên có kết quả học tập tốt theo quy chế của trường. V. Mức học phí Trường Đại học Hải Phòng vào năm 2020 Vào năm 2020, mức học phí của trường đại học Hải Phòng là VNĐ/năm. VI. Mức học phí Trường Đại học Hải Phòng vào năm 2019 Các ngành đào tạo sư phạm Miễn học phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào đào tạo về kỹ thuật, công nghệ VNĐ/tín với các ngành đào tạo khác VNĐ/tín chỉ. VII. Mức học phí Trường Đại học Hải Phòng vào năm 2017- 2018 Mức học phí của đại học Hải Phòng hệ đại học vào năm 2017 – 2018 là VNĐ/tháng. Ở hệ cao đẳng sẽ có mức học phí sẽ thấp hơn là VNĐ/tháng. Tuy nhiên mức học phí của trường sẽ không cố định mà sẽ thay đổi theo từng năm. Trường Đại học Hải Phòng là trường đại học dân lập đào tạo theo tín chỉ nên mức học phí sinh viên cần đóng sẽ phụ thuộc vào tổng số tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Ngoài ra, mỗi hệ đào tạo sẽ có mức học phí khác nhau, học viên cần cân nhắc kỹ lưỡng và lựa chọn hệ đào tạo để đăng ký sau đó nắm rõ mức học phí cần đóng. VIII. Những điểm nổi bật ở Trường Đại học Hải Phòng Hiện nay, trường có 647 giảng viên tham gia giảng dạy, trong đó có 3 giáo sư28 phó giáo sư201 tiến sĩ404 thạc sĩ11 giảng viên Đây đều là những giảng viên tâm huyết, tận tâm trong công tác đào tạo, nghiên cứu. Trường có 4 cơ sở với tổng diện tích lên tới m², bao gồm 299 phòng hội trường, phòng làm việc, phòng học; 1 thư viện; 17 trung tâm để nghiên cứu, cơ sở thực hành, phòng thí nghiệm, thực tập. Những phòng thí nghiệm nổi bật của trường bao gồm Phòng thí nghiệm môn Vật lýPhòng thí nghiệm môn Hóa họcPhòng thí nghiệm môn Sinh họcPhòng thí nghiệm dùng để Nuôi cấy môPhòng thực hành môn Tin họcPhòng thực hành môn Ngoại ngữPhòng thí nghiệm Đo lườngPhòng thí nghiệm Máy điệnPhòng thí nghiệm Kiểm định chất lượng Thiết bị điệnPhòng thực hành Vật liệu xây dựng và cơ học đấtPhòng thực hành về Xây dựng chuyên ngành… IX. Phương thức tuyển sinh của Đại học Hải Phòng vào năm 2020 – Phương thức 1 Xét tuyển đại học dựa trên kết quả thi THPT Trường sẽ sử dụng kết quả thi THPT năm 2020 để xét tuyển. Trong đó, Ngành Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc và các ngành Sư phạm ngoại trừ Giáo dục Thể chất sẽ chỉ được xét tuyển theo phương thức này. Thí sinh cần đạt ngưỡng điểm chất lượng đầu vào như sau Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dựa trên kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2020 và công bố trên Cổng thông tin điện tử, cổng thông tin tuyển sinh của trường, cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các phương tiện thông tin đại với các ngành sư phạm, cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy với các ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục thể chất xét tuyển sư phạm kết hợp với điểm thi THPT và điểm thi năng khiếu có điểm trung bình các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2020 tối thiểu bằng điểm trung bình chung theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. – Phương thức 2 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của năm lớp 12 Sử dụng kết quả trong học bạ lớp 12 THPT để xét tuyển. Trong đó, tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cần đạt từ 16,5 trở lên. Với chuyên ngành giáo dục thể chất sẽ có những yêu cầu như sau Học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc tốt nghiệp THPT từ trở lên. Nếu thí sinh là kiện tướng, là vận động viên đã đạt được huy chương trong Hội khỏe phù đổng hoặc đã đạt giải vô địch trẻ quốc gia và quốc tế; đã đạt kết quả xuất sắc từ 9 – 10 điểm trong kỳ thi năng khiếu thì thí sinh đủ điều kiện để nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển. – Phương thức 3 Xét tuyển dựa vào kết quả thi tuyển sinh của những trường đại học – Phương thức 4 Thí sinh được xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo Trên đây là thông tin về học phí đại học Hải Phòng mà Jobtest muốn giới thiệu với bạn. Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp các bạn thí sinh cũng như phụ huynh lựa chọn được trường đại học phù hợp với nhu cầu và định hướng tương lai.
Mục lụcI. Tìm hiểu về Trường Đại học dân lập Hải PhòngII. Học phí Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2021 – 2022III. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2020 – 2021IV. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2019 – 2020V. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2017 – 2018 VI. Học phí của Trường ĐH dân lập Hải Phòng năm học 2016-2017VII. Các ngành học tại đại học dân lập Hải PhòngVIII. Điểm trúng tuyển vào Đại học Dân lập Hải Phòng qua các năm1. Thời gian xét tuyển2. Hồ sơ xét tuyển3. Đối tượng tuyển sinh4. Phạm vi tuyển sinh Trường ĐH dân lập Hải Phòng5. Phương thức tuyển Phương thức xét Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường và điều kiện ĐKXT Tìm hiểu về Đại học dân lập Hải Phòng, học phí năm học 2022 của trường là bao nhiêu? Những ngành học và điểm trúng tuyển vào trường có cao không? Xem thêm Thông báo Học phí Đại học Sư phạm Thái Nguyên mới nhất năm 2022Học phí Đại học Y Dược Thái Nguyên mới nhất năm 2022 – 2023 Cập nhật mức học phí trường Đại học Công nghệ Đông Á mới nhất 2023Dự kiến Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội mới nhất năm 2022 – 2023 Trường Đại học dân lập Hải Phòng là trường ngoài công lập đầu tiên tại Việt Nam. Mức học phí của trường được đánh giá ở mức ổn định, phù hợp với nhiều đối tượng sinh viên. Vậy cụ thể học phí của trường năm học 2022 – 2023 là bao nhiêu? Hãy cùng JobTest tìm hiểu ngay sau đây. Tên trườngĐH Quản lý và Công nghệ Hải PhòngTên Quốc tếHai Phong Private UniversityMã trườngDHPLoại trườngDân lậpHệ đào tạoCao đẳng, Đại học, Sau đại học, hệ Liên thông và Văn bằng 2Địa chỉSố 36 lập, Hàng kênh, Chân, TP. Hải PhòngSĐT0225 3740577 hoặc 0225 3833802Emaildaotao – webmaster Ngày 24 tháng 9 năm 1997, ông Võ Văn Kiệt nguyên thủ tướng chính phủ ký quyết định số 792/TTg cho phép thành lập Đại học dân lập Hải Phòng. Ngày 17 tháng 11 năm 1997, ông Vũ Ngọc Hải Thứ trưởng Bộ GD&ĐT ký quyết định số 3803/GD&ĐT cho phép Đại học dân lập Hải Phòng được tổ chức giảng dạy 6 ngành học bắt đầu từ năm học 1997-1998 với khoảng sinh viên. Ngày 01 – 02 tháng 12 năm 1997, sinh viên khóa 1 bắt đầu nhập học. Năm học đầu tiên, trường giảng dạy tại 3 lô nhà cấp 4 thuộc Dư Hàng Kênh, An Hải, Hải Phòng. Vào ngày 04/1/1998, Lễ công bố quyết định thành lập Trường Đại học Dân lập Hải Phòng và khai giảng khóa học đầu tiên đã được tổ chức tại Cung văn hóa hữu nghị Việt – Tiệp, TP. Hải Phòng. II. Học phí Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2021 – 2022 Trường Đại học dân lập Hải Phòng đã công bố mức học phí hệ đại học chính quy mới nhất như sau Mức học phí sẽ là VNĐ/tháng áp dụng cho tất cả các ngành học. Lưu ý Mức học phí của nhà trường sẽ thay đổi theo từng năm căn cứ theo nghị định 86 của Chính phủ. III. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2020 – 2021 Mức học phí của trường Đại học Dân lập Hải Phòng năm học 2020 – 2021 tăng nhẹ so với năm 2019. Cụ thể, mức học phí mà sinh viên phải nộp là VNĐ/tháng. IV. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2019 – 2020 Năm 2019 mức học phí của Đại học dân lập Hải Phòng là VNĐ/tháng, rơi vào khoảng VNĐ/năm. Tuy vậy, mức học phí còn phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký học. V. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2017 – 2018 Học phí trường Đại học dân lập Hải Phòng mà sinh viên phải nộp là VNĐ/tháng VI. Học phí của Trường ĐH dân lập Hải Phòng năm học 2016-2017 Trường ĐH dân lập Hải Phòng thực hiện nhiều chương trình đào tạo và giảng dạy với các ngành nghề khác nhau, giúp cho các bạn sinh viên có thể thoải mái lựa chọn được ngành học thích hợp với bản thân mình. Vì thế, mức học phí ĐH dân lập Hải Phòng năm học 2016 – 2017 cũng có sự chênh lệch giữa các hệ đào tạo, cụ thể như sau Mức học phí Đại học dân lập Hải Phòng 2016 – 2017 hệ Đại học VNĐ/thángMức học phí Đại học dân lập Hải Phòng 2016 – 2017 hệ Cao đẳng VNĐ/tháng Mức học phí của trường sẽ không ổn định và sẽ thay đổi theo từng năm. VII. Các ngành học tại đại học dân lập Hải Phòng Ngành họcMã ngànhMã tổ hợpCN thông tin bao gồm 4 chuyên ngành CN phần mềm; QT và An ninh mạng; Digital Marketing và Tin học – Kinh tế7480201A00, A01, D07, D08KT điện, ĐT bao gồm 3 chuyên ngành . ĐT – Truyền thông; KT đo – Tin học công nghiệp và Điện tự động công nghiệp7510301A00, A01, B00, D01KT công trình xây dựng gồm có 3 chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Kiến trúc A00, A01, A04, V00KT môi trường gồm có 2 chuyên ngành KT môi trường; Quản lý tài nguyên & môi trường7520320A00, A01, A02, B00QT kinh doanh gồm có 4 chuyên ngành QT doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán; Tài chính ngân hàng và Marketing7340101A00, A01, A04, D01Việt Nam học gồm có 2 chuyên ngành Văn hóa du lịch; QT dịch vụ du lịch & lữ hành7310630A00, C00, D14, D04NN Anh gồm có 2 chuyên ngành NN Anh; Tiếng Anh thương mại7220201A01, D01, D14, D15Luật gồm có 2 chuyên ngành Luật kinh tế; Luật dân sự7380101A00, C00, D14, D06 VIII. Điểm trúng tuyển vào Đại học Dân lập Hải Phòng qua các năm IX. Thông tin tuyển dụng của Trường Đại học Dân lập Hải Phòng 1. Thời gian xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. 2. Hồ sơ xét tuyển Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPTQG Hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐTXét tuyển theo kết quả học tập 3 năm học THPT Học bạ, Bằng hoặc GCN tốt nghiệp THPT bản saoPhiếu ĐKXTGCN ưu tiên nếu có02 phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ và SĐT người nhận 3. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để theo học. 4. Phạm vi tuyển sinh Trường ĐH dân lập Hải Phòng Phạm vi Toàn quốc. 5. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPTQGXét tuyển dựa theo kết quả học tập 3 năm học THPT Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường và điều kiện ĐKXT Trường sẽ công bố điểm xét tuyển đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPTQGĐiều kiện xét tuyển Hạnh kiểm được xếp từ loại khá trở lên và điểm XT ≥ 6 Trên đây là mức học phí của Trường Đại học Dân lập Hải Phòng được cập nhật mới nhất. Hy vọng những thông tin ở trên sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ về trường cũng như chương trình học tại đây để đưa ra được sự lựa chọn phù hợp với bản thân và điều kiện của gia đình.
Ngày 8/6, PGS, TS. Đinh Thị Thanh Mai, Phó hiệu trưởng Trường đại học Y Dược Hải Phòng cho biết Năm học 2023-2024, mức học phí của nhà trường dự kiến tăng 30% đối với tất cả ngành đào tạo chương trình đại đó, ngày 10/5/2023, Bộ Y tế ban hành Quyết định số 2108/QĐ-BYT về việc giao quyền tự chủ tài chính của một số đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế năm 2023 và giai đoạn 2023-2025. Trong đó, Trường đại học Y Dược Hải Phòng được phân loại là đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên nhóm 2 năm 2023 và giai đoạn 2023-2025. Căn cứ theo điểm b, khoản 2, điều 11, Nghị định 81, nhà trường được thu tối đa 55,2 triệu đồng/1 năm. Tuy nhiên, để hỗ trợ, chia sẻ khó khăn với người học sau đại dịch COVID-19, nhà trường dự kiến mức thu từ 27 triệu đến 35 triệu/năm, tùy theo ngành đào tạo tăng 30%.Trường đại học Y Dược Hải với sinh viên nhập học năm học 2023-2204, mức tăng học phí cụ thể như sau Ngành Y khoa, Dược học và Răng-Hàm-Mặt tăng từ 1,43 triệu đồng lên 3,5 triệu đồng/tháng; ngành Y học dự phòng, Y học cổ truyền tăng từ 1,43 triệu đồng lên 3 triệu đồng/tháng; ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học tăng từ 1,43 triệu đồng lên 2,7 triệu đồng/tháng. Đối với sinh viên các khóa cũ đang theo học tại trường, nhà trường dự kiến thu theo đúng lộ trình của Nghị định 81 với mức tăng từ 2,09-2,76 triệu đồng/tháng./.Tin và Ảnh Hoàng Huế Tiện ích thông tin QR Code Tin khác
Trường đại học Hải Phòng thông báo mức học phí của 29 ngành nghề đào tạo theo hệ đại học chính quy. Mức học phí đối với các ngành là khác nhau và có sự thay đổi theo từng năm. Thí sinh xem chi tiết bài viết dưới đâyHọc Phí Đại học Hải Phòng có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Hải Phòng thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau Học Phí Đại Học Hải Phòng 2021 - 2022 Giáo dục Mầm non Mã ngành 7140201 Học phí Số tín chỉ Giáo dục Tiểu học Mã ngành 7140202 Học phí Số tín chỉ Giáo dục Chính trị Mã ngành 7140205 Học phí Số tín chỉ Giáo dục Thể chất Mã ngành 7140206 Học phí Số tín chỉ Sư phạm Toán học Mã ngành 7140209 Học phí Số tín chỉ Sư phạm Ngữ văn Mã ngành 7140217 Học phí Số tín chỉ Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành 7140231 Học phí Số tín chỉ Sư phạm Tin học Mã ngành 7140210 Học phí Số tín chỉ Sư phạm Hóa học Mã ngành 7140212 Học phí Số tín chỉ Việt Nam học Mã ngành 7310630 Học phí Số tín chỉ Ngôn ngữ Anh Mã ngành 7220201 Học phí Số tín chỉ Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành 7220204 Học phí Số tín chỉ Văn học Mã ngành 7229030 Học phí Số tín chỉ Kinh tế Mã ngành 7310101 Học phí Số tín chỉ Quản trị kinh doanh Mã ngành 7340101 Học phí Số tín chỉ Thương mại điện tử Mã ngành 7340122 Học phí Số tín chỉ Tài chính - Ngân hàng Mã ngành 7340201 Học phí Số tín chỉ Kế toán Mã ngành 7340301 Học phí Số tín chỉ Công nghệ thông tin Mã ngành 7480201 Học phí đ/tháng Số tín chỉ Công nghệ kỹ thuật xây dựng Mã ngành 7510103 Học phí đ/tháng Số tín chỉ Công nghệ chế tạo máy Mã ngành 7510202 Học phí đ/tháng Số tín chỉ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành 7510203 Học phí đ/tháng Số tín chỉ Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử Mã ngành 7510301 Học phí đ/tháng Số tín chỉ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành 7510303 Học phí đ/tháng Số tín chỉ Kiến trúc Mã ngành 7580101 Học phí đ/tháng Số tín chỉ Khoa học cây trồng Mã ngành 7620110 Học phí đ/tháng Số tín chỉ Công tác xã hội Mã ngành 7760101 Học phí Số tín chỉ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành 7810103 Học phí đ/tháng Số tín chỉ Sư phạm Vật lý Mã ngành 7140211 Học phí Số tín chỉ Tóm tắt Trường đại học hải phòng thông báo mức học phí hệ đại học chính quy như sau Học Phí đối với các ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông, lâm là đ/ tháng Học phí đối với các ngành khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuât; khách sạn, du lịch là đ/ tháng Mức học phí sẽ có sự thay đổi theo từng năm và theo quyết định của nhà trường căn cứ vào nghị định 86 của chính phủ Lời kết Trên đây là học phí Đại học Hải Phòng mới nhất do kênh tuyển sinh cập nhật. Nội Dung Liên Quan Điểm Chuẩn Đại Học Dân Lập Hải Phòng Mới Nhất Đại Học Dân Lập Hải Phòng Tuyển Sinh By Minh vũ
học phí đại học hải phòng